Thuê xe đi Vũng Tàu Sài Gòn, bảng giá thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ

Nơi đến: Vũng Tàu

250.000 VNĐ
1.350.000 VNĐ
Số chỗ còn nhận: 9

Bảng giá thuê xe đi Vũng Tàu từ Sài Gòn có tài xế , tính theo số KM và loại xe. Giá thuê xe có thể tăng giảm theo thời điểm, anh chị có thể gọi để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Dịch vụ đính kèm

Bạn cần hỗ trợ gọi ngay Tổng đài: 1900599997 Hotline: 1900599997
Chọn nhanh tuyến đường

Thông tin chi tiết

BẢNG GIÁ THUÊ XE TỪ VŨNG TÀU ĐI VŨNG TÀU, HỒ CHÍ MINH, BÌNH DƯƠNG, LONG AN...

THUÊ XE GIÁ RẺ VŨNG TÀU (4C-7C-16C)
LỘ TRÌNH  1 CHIỀU  2 CHIỀU
 4 CHỖ  7 CHỖ T. GIAN CỰ LY  4 CHỖ  7 CHỖ T. GIAN  CỰ LY
PHƯỚC TỈNH       250      340 1,5 24       330       440 3         48
BÀ RỊA – LONG HẢI       290      350 1,5 26       370       480 3         52
LONG HƯƠNG – LONG ĐIỀN – DINH CÔ       330      420 1,5 30       420       540 3         60
PHƯỚC HẢI – LONG TOÀN – NÚI DINH       330      420 1,5 30       420       540 3         60
LONG PHƯỚC – KIM HẢI – CHÂU PHA – HÒA LONG       370      480 1,5 35       480       620 3         70
ĐẤT ĐỎ – LONG ĐẤT – PHƯỚC LỘC – HỘI BÀI – AN NHẤT       370      480 1,5 35       480       620 3         70
SUỐI NGHỆ – LONG SƠN – BÌNH GIÃ – PHƯỚC HÒA – LAM SƠN       420      530 2 40       540       680 4         80
TÂN THÀNH – PHÚ MỸ – PHƯỚC TÂN – LỘC AN – ÔNG TRỊNH       460      590 2 45       590       760 4         90
MỸ XUÂN – NGÃI GIAO – CHÂU ĐỨC       510      640 2 50       669       830 4       100
BÀ TÔ – HẮC DỊCH – HỒ TRÀM – VEDAN – BÀU LÂM       550      690 2,5 55       710       890 5       110
XUYÊN MỘC – HỒ CÓC – XÀ BANG       600      750 2,5 60       780       970 5       120
NHƠN TRẠCH – CẨM MỸ – TÂN PHONG       690      860 3 70       869    1.070 6       140
LONG THÀNH – BÌNH CHÂU       730      910 3,5 75       910    1.130 7       150
NGÃ 3 THÁI LAN – SÔNG RAY – CÁT LÁI       780      960 3,5 80       970    1.200 7       160
HỐ NAI 1,2 – DẦU GIÂY – NGÃ 3 VŨNG TÀU       870   1.070 3,5 90    1.080    1.330 7       180
LONG KHÁNH – SUỐI NƯỚC NÓNG BÌNH CHÂU       870   1.070 3,5 90    1.080    1.330 7       180
BIÊN HÒA – KCN AMATA – NGÃ 3 TAM HIỆP – HỐ NAI 3,4       960   1.180 4 100    1.200    1.470 8       200
THỦ ĐỨC    1.000   1.230 4 105    1.250    1.530 8       210
TP. HỒ CHÍ MINH (ĐƯỜNG CAO TỐC)    1.040   1.280 4 110    1.300    1.600 8       220
TRẢNG BOM – THÁC GIANG ĐIỀN – THUẬN AN (B. DƯƠNG)    1.040   1.280 4 110    1.300    1.600 8       220
LAGI – HÀM TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH    1.130   1.380 5 120    1.410    1.720 10       240
TX. THỦ DẦU MỘT (B.DƯƠNG)    1.385   1.490 5,5 130    1.510    1.860 11       260
ĐỊNH QUÁN – BÌNH CHÁNH – HÓC MÔN – SUỐI MƠ    1.210   1.590 5,5 140    1.620    1.980 11       280
KHU DL ĐẠI NAM – SỞ SAO – TÂN BA (B.DƯƠNG)    1.300   1.590 5,5 140    1.620    1.980 11       280
TÂN UYÊN – BẾN CÁT – KCN MỸ PHƯỚC (B.DƯƠNG)    1.300   1.690 6 150    1.720    2.110 12       300
PHƯƠNG LÂM – BÌNH DƯƠNG    1.380   1.690 6 150    1.720    2.110 12       300
CỦ CHI – KCN TÂY BẮC – BẾN LỨC – GÒ ĐEN – LONG AN    1.380   1.790 6 160    1.830    2.230 12       320
CẦN GIUỘC – RẠCH KIÊN – KCN ĐỨC HÒA    1.470   1.790 6 160    1.830    2.230 12       320
LONG AN – PHÀ MỸ LỢI – CẦN GIỜ – TRUNG LƯƠNG    1.550   1.890 7 170    1.930    2.360 14       340
PHÚ GIÁO (BD) – DẦU TIẾNG (BD) – BÌNH PHƯỚC    1.640   2.000 7 180    2.050    2.500 14       360
ĐỊA ĐẠO – BẾN ĐINH – BẾN DƯỢC – TP. PHAN THIẾT    1.720   2.100 7 190    2.150    2.620 14       380
TP. MỸ THO – ĐỒNG XOÀI – CAI LẬY (T.GIANG)    1.810   2.200 8 200    2.260    2.750 16       400
GÒ CÔNG (T.GIANG)    1.890   2.300 8 210    2.360    2.870 16       420
CÁI BÈ (T.GIANG) – GÒ CÔNG ĐÔNG    1.980   2.400 8 220    2.470    3.000 16       440
BẾN TRE – TÂY NINH – BÌNH LONG (B. PHƯỚC) – MŨI NÉ    2.060   2.510 9 230    2.570    3.130 18       460
MỘC HÓA (L.AN) – BẢO LỘC    2.150   2.610 9,5 240    2.630    3.260 19       480
BÙ ĐĂNG – BÙ ĐỐP (BÌNH PHƯỚC)    2.230   2.710 9,5 250    2.780    3.380 19       500
VĨNH LONG    2.320   2.810 10 260    2.900    3.510 20       520
LAI VUNG – LẮP VO (ĐỒNG THÁP)    2.490   3.020 10 280    3.110    3.770 20       560
CAO LÃNH – PHƯỚC LONG (B.PHƯỚC)    2.490   3.020 10 280    3.110    3.770 20       560
HỒNG NGỰ (ĐỒNG THÁP)    2.660   3.220 11 300    3.320    4.020 22       600
TP. CẦN THƠ – TP. LONG XUYÊN    2.820   3.410 12 320    3.520    4.260 24       640
TRÀ VINH    2.900   3.510 12 330    3.620    4.380 24       660
SÓC TRĂNG    3.060   3.700 13 350    3.820    4.620 26       700
PHAN RANG – NINH THUẬN    3.140   3.800 13 360    3.920    4.750 28       720
CHÂU ĐỐC – RẠCH GIÁ – ĐÀ LẠT – AN GIANG    3.220   3.890 14 370    4.020    4.860 28       740
CAM RANH    3.380   4.080 15 390    4.220    5.100 30       780
BẠC LIÊU    3.460   4.180 16 400    4.420    5.220 32       800
NHA TRANG – ĐẮK  LĂK – HÀ TIÊN    3.860   4.660 17 450    4.820    5.820 34       900
CÀ MAU    4.020   4.850 20 470    5.020    6.060 40       940
GIA LAI    5.580   6.720 23 665    6.970    8.400 46    1.330
QUÃNG NGÃI    6.900   8.310 27 830    8.620  10.380 54    1.660
ĐÀ NẴNG    7.940   9.560 32 960    9.920  11.950 64    1.920

GHI CHÚ :    

Giá trên đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm phí cầu đường, cầu phà    

Cho phép chênh lệch 5% km trên tổng cự ly trong bảng giá    

Phát sinh km : 04 chỗ x 8.000/km; 07 chỗ x 9.000/km    

Phát sinh thời gian : 50.000/ tiếng    

Khi có khách đi tỉnh bằng hợp đồng hoặc đồng hồ, lái xe bắt buộc phải gọi điện thoại báo cho tổng đài báo km đi và về, giá trị trên đồng hồ    
Trường hợp phát sinh trên 20 km sẽ phải quy đổi cự ly tương ứng    

Lưu đêm: 700.000, g.hạn 70km, 12 tiếng    
 

Bảng giá thuê xe từ Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu (TP Vũng Tàu, Bà Rịa, Long Hải, Hồ Tràm, Hồ Cốc, Phú Mỹ, Ngãi Giao, Xuyên Mộc, Tân Thành) 

 

Thuê Xe Đi Bà Rịa Vũng Tàu Số KM Xe 4 Chỗ Xe 7 Chỗ Xe 16 Chỗ Xe 29 Chỗ Xe 45 Chỗ
TP Vũng Tàu 1 Chiều 110 800 ngàn 1.5 Triệu 2.2 Triệu 3.5 Triệu 4.5 Triệu
TP. Vũng Tàu Trong Ngày 230 1.6 Triệu 1.8 Triệu 2.2 Triệu 3.5 Triệu 5 Triệu
Vũng Tàu (2 Ngày) 260 2.4 Triệu 2.7 Triệu 3.3 Triệu 5 Triệu 6.5 Triệu
Vũng Tàu - Hồ Tràm (2 Ngày) 350 2.6 Triệu 3 Triệu 3.7 Triệu 6 Triệu 7.5 Triệu
Long Hải - Dinh Cô 230 1.6 Triệu 1.8 Triệu 2.2 Triệu 3.5 Triệu 5 Triệu
Bà Rịa 170 1.4 Triệu 1.6 Triệu 2 Triệu 3.2 Triệu 4.3 Triệu
Hồ Tràm Trong Ngày 230 1.6 Triệu 1.8 Triệu 2.2 Triệu 3.5 Triệu 5 Triệu
Hồ Cóc - Bình Châu 250 1.7 Triệu 1.9 Triệu 2.3 Triệu 3.7 Triệu 5 Triệu
Phú Mỹ - Đại Tòng Lâm 130 1.3 Triệu 1.5 Triệu 1.9 Triệu 3.2 Triệu 4 Triệu
Ngãi Giao - Châu Đức 220 1.6 Triệu 1.8 Triệu 2.2 Triệu 3.5 Triệu 5 Triệu
Xuyên Mộc 280 1.8 Triệu 2 Triệu 2.5 Triệu 3.8 Triệu 5.4 Triệu
Tân Thành 130 1.3 Triệu 1.4 Triệu 1.9 Triệu 3.2 Triệu 4 Triệu

DỊCH VỤ CHO THUÊ XE TẠI SÀI GÒN VŨNG TÀU SAOMAIFLY là đơn vị đầu tiên trong ngành cung cấp đến khách hàng đầy đủ các dịch vụ cho thuê xe, phục vụ thỏa mãn tất cả các yêu cầu của khách hàng từ bình dân đến cao cấp, từ xe 4 chỗ cho đến xe 16 chỗ, 32 chỗ…tại Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

1/ thuê xe du lịch Sài Gòn đi Vũng Tàu và ngược lại

2/ thuê xe Vũng Tàu sân bay Tân Sơn Nhất

3/ thuê xe bán tải

KINH NGHIỆM THUÊ XE ĐI VŨNG TÀU, SÀI GÒN, LONG AN, BÌNH DƯƠNG,...

Saomaifly cung cấp đa dạng các loại xe để cho khách hàng lựa chọn. Quý khách chỉ cần liên hệ qua hotline 1900 59 99 97 để được tư vấn nhà xe phù hợp hoặc thông báo cho Saomai biết sự lựa chọn của quý khách.

Thuê xe tại TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu ngoài giá cả, chúng ta nên quan tâm đến nhiều yếu tố khác nữa trước khi quyết định địa chỉ thuê. Theo kinh nghiệm của Saomaifly, muốn chuyến đi trọn vẹn và vui vẻ nhất, bạn nên lưu ý một số điểm sau:

1. Chọn địa chỉ uy tín thuê xe đi Vũng Tàu


Đây là một trong những tiêu chí hàng đầu, bởi nó quyết định cả về chất lượng xe và giá cả thuê xe. Một cơ sở cho thuê xe uy tín phải đáp ứng các tiêu chí sau:

- Có đa dạng các dòng xe cho khách hàng lựa chọn

- Thủ tục thuê minh bạch rõ ràng, cung cấp các thông tin về giá cả, quy định đưa đón

- Tài xế giàu kinh nghiệm, tận tâm và lịch sự

- Đưa đón đúng giờ

- Không phụ thu những khoản phí bất hợp lý

2. Chọn xe đời mới

Khi chọn thuê những chiếc xe đời mới bạn sẽ thấy thoải mái hơn trong suốt quá trình di chuyển. Thực tế, những loại xe đời cũ thường hay gặp các vấn đề như: máy không êm, xe hay bị xóc, điều hòa không tốt, không gian chật hẹp, xe hao tốn nhiên liệu,… Saomaifly đảm bảo sẽ không xảy ra tình trạng này.

3. Cần đặt xe sớm

Khi đặt xe sớm bạn sẽ chủ động được lịch trình, hạn chế trường hợp hết xe (nhất là trong dịp cuối tuần, lễ lộc). Trước chuyến đi khoảng 3-7 ngày, chúng ta nên tìm hiểu và chọn nơi cho thuê xe Vũng Tàu uy tín để chuyến đi an toàn, thuận lợi như kế hoạch.

Liên hệ đặt xe ngay Tổng đài hỗ trợ thuê xe Sài Gòn đi Vũng Tàu1900 59 99 97 cam kết nhanh nhất, tiện lợi nhất, tiết kiệm nhất và an toàn nhất.

Điều kiện sử dụng

Lưu ý: BẢNG BÁO GIÁ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO, CÓ THỂ THAY ĐỔI VÀO THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI

 

– Giá tour Lễ, Tết bằng giá Cao Điểm Cuối Tuần cộng thêm 30% tùy vào từng thời điểm
– Giá có thể thay đổi nếu Nhiên Liệu tăng giảm trên 10%
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn – ngủ tài xế

– Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.

 

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được phục vụ chu đáo nhất và hưởng những chương trình khuyến mại hấp dẫn nhất!
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ cho thuê xe của Saomaifly, xin vui lòng liên hệ: Tổng đài: 1900599997

Dịch vụ tương tự

  • tau phu quy express
  • tau cao toc phu quoc
  • tau mai linh
  • tau chan kha
  • tau trung trac
  • vie limousine
  • bamboo airways
  • vietjet air
  • vé máy bay vietnam airlines

SAOMAIFLY

Hệ thống đang xử lý. Tiến trình có thể mất vài phút...