Thuê xe đi Vũng Tàu Sài Gòn, bảng giá thuê xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ
Nơi đến: Vũng Tàu
Bảng giá thuê xe đi Vũng Tàu từ Sài Gòn có tài xế , tính theo số KM và loại xe. Giá thuê xe có thể tăng giảm theo thời điểm, anh chị có thể gọi để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Dịch vụ đính kèm
Thông tin chi tiết
BẢNG GIÁ THUÊ XE TỪ VŨNG TÀU ĐI VŨNG TÀU, HỒ CHÍ MINH, BÌNH DƯƠNG, LONG AN...
THUÊ XE GIÁ RẺ VŨNG TÀU (4C-7C-16C) | ||||||||
LỘ TRÌNH | 1 CHIỀU | 2 CHIỀU | ||||||
4 CHỖ | 7 CHỖ | T. GIAN | CỰ LY | 4 CHỖ | 7 CHỖ | T. GIAN | CỰ LY | |
PHƯỚC TỈNH | 250 | 340 | 1,5 | 24 | 330 | 440 | 3 | 48 |
BÀ RỊA – LONG HẢI | 290 | 350 | 1,5 | 26 | 370 | 480 | 3 | 52 |
LONG HƯƠNG – LONG ĐIỀN – DINH CÔ | 330 | 420 | 1,5 | 30 | 420 | 540 | 3 | 60 |
PHƯỚC HẢI – LONG TOÀN – NÚI DINH | 330 | 420 | 1,5 | 30 | 420 | 540 | 3 | 60 |
LONG PHƯỚC – KIM HẢI – CHÂU PHA – HÒA LONG | 370 | 480 | 1,5 | 35 | 480 | 620 | 3 | 70 |
ĐẤT ĐỎ – LONG ĐẤT – PHƯỚC LỘC – HỘI BÀI – AN NHẤT | 370 | 480 | 1,5 | 35 | 480 | 620 | 3 | 70 |
SUỐI NGHỆ – LONG SƠN – BÌNH GIÃ – PHƯỚC HÒA – LAM SƠN | 420 | 530 | 2 | 40 | 540 | 680 | 4 | 80 |
TÂN THÀNH – PHÚ MỸ – PHƯỚC TÂN – LỘC AN – ÔNG TRỊNH | 460 | 590 | 2 | 45 | 590 | 760 | 4 | 90 |
MỸ XUÂN – NGÃI GIAO – CHÂU ĐỨC | 510 | 640 | 2 | 50 | 669 | 830 | 4 | 100 |
BÀ TÔ – HẮC DỊCH – HỒ TRÀM – VEDAN – BÀU LÂM | 550 | 690 | 2,5 | 55 | 710 | 890 | 5 | 110 |
XUYÊN MỘC – HỒ CÓC – XÀ BANG | 600 | 750 | 2,5 | 60 | 780 | 970 | 5 | 120 |
NHƠN TRẠCH – CẨM MỸ – TÂN PHONG | 690 | 860 | 3 | 70 | 869 | 1.070 | 6 | 140 |
LONG THÀNH – BÌNH CHÂU | 730 | 910 | 3,5 | 75 | 910 | 1.130 | 7 | 150 |
NGÃ 3 THÁI LAN – SÔNG RAY – CÁT LÁI | 780 | 960 | 3,5 | 80 | 970 | 1.200 | 7 | 160 |
HỐ NAI 1,2 – DẦU GIÂY – NGÃ 3 VŨNG TÀU | 870 | 1.070 | 3,5 | 90 | 1.080 | 1.330 | 7 | 180 |
LONG KHÁNH – SUỐI NƯỚC NÓNG BÌNH CHÂU | 870 | 1.070 | 3,5 | 90 | 1.080 | 1.330 | 7 | 180 |
BIÊN HÒA – KCN AMATA – NGÃ 3 TAM HIỆP – HỐ NAI 3,4 | 960 | 1.180 | 4 | 100 | 1.200 | 1.470 | 8 | 200 |
THỦ ĐỨC | 1.000 | 1.230 | 4 | 105 | 1.250 | 1.530 | 8 | 210 |
TP. HỒ CHÍ MINH (ĐƯỜNG CAO TỐC) | 1.040 | 1.280 | 4 | 110 | 1.300 | 1.600 | 8 | 220 |
TRẢNG BOM – THÁC GIANG ĐIỀN – THUẬN AN (B. DƯƠNG) | 1.040 | 1.280 | 4 | 110 | 1.300 | 1.600 | 8 | 220 |
LAGI – HÀM TÂN – TP.HỒ CHÍ MINH | 1.130 | 1.380 | 5 | 120 | 1.410 | 1.720 | 10 | 240 |
TX. THỦ DẦU MỘT (B.DƯƠNG) | 1.385 | 1.490 | 5,5 | 130 | 1.510 | 1.860 | 11 | 260 |
ĐỊNH QUÁN – BÌNH CHÁNH – HÓC MÔN – SUỐI MƠ | 1.210 | 1.590 | 5,5 | 140 | 1.620 | 1.980 | 11 | 280 |
KHU DL ĐẠI NAM – SỞ SAO – TÂN BA (B.DƯƠNG) | 1.300 | 1.590 | 5,5 | 140 | 1.620 | 1.980 | 11 | 280 |
TÂN UYÊN – BẾN CÁT – KCN MỸ PHƯỚC (B.DƯƠNG) | 1.300 | 1.690 | 6 | 150 | 1.720 | 2.110 | 12 | 300 |
PHƯƠNG LÂM – BÌNH DƯƠNG | 1.380 | 1.690 | 6 | 150 | 1.720 | 2.110 | 12 | 300 |
CỦ CHI – KCN TÂY BẮC – BẾN LỨC – GÒ ĐEN – LONG AN | 1.380 | 1.790 | 6 | 160 | 1.830 | 2.230 | 12 | 320 |
CẦN GIUỘC – RẠCH KIÊN – KCN ĐỨC HÒA | 1.470 | 1.790 | 6 | 160 | 1.830 | 2.230 | 12 | 320 |
LONG AN – PHÀ MỸ LỢI – CẦN GIỜ – TRUNG LƯƠNG | 1.550 | 1.890 | 7 | 170 | 1.930 | 2.360 | 14 | 340 |
PHÚ GIÁO (BD) – DẦU TIẾNG (BD) – BÌNH PHƯỚC | 1.640 | 2.000 | 7 | 180 | 2.050 | 2.500 | 14 | 360 |
ĐỊA ĐẠO – BẾN ĐINH – BẾN DƯỢC – TP. PHAN THIẾT | 1.720 | 2.100 | 7 | 190 | 2.150 | 2.620 | 14 | 380 |
TP. MỸ THO – ĐỒNG XOÀI – CAI LẬY (T.GIANG) | 1.810 | 2.200 | 8 | 200 | 2.260 | 2.750 | 16 | 400 |
GÒ CÔNG (T.GIANG) | 1.890 | 2.300 | 8 | 210 | 2.360 | 2.870 | 16 | 420 |
CÁI BÈ (T.GIANG) – GÒ CÔNG ĐÔNG | 1.980 | 2.400 | 8 | 220 | 2.470 | 3.000 | 16 | 440 |
BẾN TRE – TÂY NINH – BÌNH LONG (B. PHƯỚC) – MŨI NÉ | 2.060 | 2.510 | 9 | 230 | 2.570 | 3.130 | 18 | 460 |
MỘC HÓA (L.AN) – BẢO LỘC | 2.150 | 2.610 | 9,5 | 240 | 2.630 | 3.260 | 19 | 480 |
BÙ ĐĂNG – BÙ ĐỐP (BÌNH PHƯỚC) | 2.230 | 2.710 | 9,5 | 250 | 2.780 | 3.380 | 19 | 500 |
VĨNH LONG | 2.320 | 2.810 | 10 | 260 | 2.900 | 3.510 | 20 | 520 |
LAI VUNG – LẮP VO (ĐỒNG THÁP) | 2.490 | 3.020 | 10 | 280 | 3.110 | 3.770 | 20 | 560 |
CAO LÃNH – PHƯỚC LONG (B.PHƯỚC) | 2.490 | 3.020 | 10 | 280 | 3.110 | 3.770 | 20 | 560 |
HỒNG NGỰ (ĐỒNG THÁP) | 2.660 | 3.220 | 11 | 300 | 3.320 | 4.020 | 22 | 600 |
TP. CẦN THƠ – TP. LONG XUYÊN | 2.820 | 3.410 | 12 | 320 | 3.520 | 4.260 | 24 | 640 |
TRÀ VINH | 2.900 | 3.510 | 12 | 330 | 3.620 | 4.380 | 24 | 660 |
SÓC TRĂNG | 3.060 | 3.700 | 13 | 350 | 3.820 | 4.620 | 26 | 700 |
PHAN RANG – NINH THUẬN | 3.140 | 3.800 | 13 | 360 | 3.920 | 4.750 | 28 | 720 |
CHÂU ĐỐC – RẠCH GIÁ – ĐÀ LẠT – AN GIANG | 3.220 | 3.890 | 14 | 370 | 4.020 | 4.860 | 28 | 740 |
CAM RANH | 3.380 | 4.080 | 15 | 390 | 4.220 | 5.100 | 30 | 780 |
BẠC LIÊU | 3.460 | 4.180 | 16 | 400 | 4.420 | 5.220 | 32 | 800 |
NHA TRANG – ĐẮK LĂK – HÀ TIÊN | 3.860 | 4.660 | 17 | 450 | 4.820 | 5.820 | 34 | 900 |
CÀ MAU | 4.020 | 4.850 | 20 | 470 | 5.020 | 6.060 | 40 | 940 |
GIA LAI | 5.580 | 6.720 | 23 | 665 | 6.970 | 8.400 | 46 | 1.330 |
QUÃNG NGÃI | 6.900 | 8.310 | 27 | 830 | 8.620 | 10.380 | 54 | 1.660 |
ĐÀ NẴNG | 7.940 | 9.560 | 32 | 960 | 9.920 | 11.950 | 64 | 1.920 |
GHI CHÚ :
Giá trên đã bao gồm thuế VAT, không bao gồm phí cầu đường, cầu phà
Cho phép chênh lệch 5% km trên tổng cự ly trong bảng giá
Phát sinh km : 04 chỗ x 8.000/km; 07 chỗ x 9.000/km
Phát sinh thời gian : 50.000/ tiếng
Khi có khách đi tỉnh bằng hợp đồng hoặc đồng hồ, lái xe bắt buộc phải gọi điện thoại báo cho tổng đài báo km đi và về, giá trị trên đồng hồ
Trường hợp phát sinh trên 20 km sẽ phải quy đổi cự ly tương ứng
Lưu đêm: 700.000, g.hạn 70km, 12 tiếng
Bảng giá thuê xe từ Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu (TP Vũng Tàu, Bà Rịa, Long Hải, Hồ Tràm, Hồ Cốc, Phú Mỹ, Ngãi Giao, Xuyên Mộc, Tân Thành)
Thuê Xe Đi Bà Rịa Vũng Tàu | Số KM | Xe 4 Chỗ | Xe 7 Chỗ | Xe 16 Chỗ | Xe 29 Chỗ | Xe 45 Chỗ |
TP Vũng Tàu 1 Chiều | 110 | 800 ngàn | 1.5 Triệu | 2.2 Triệu | 3.5 Triệu | 4.5 Triệu |
TP. Vũng Tàu Trong Ngày | 230 | 1.6 Triệu | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu | 3.5 Triệu | 5 Triệu |
Vũng Tàu (2 Ngày) | 260 | 2.4 Triệu | 2.7 Triệu | 3.3 Triệu | 5 Triệu | 6.5 Triệu |
Vũng Tàu - Hồ Tràm (2 Ngày) | 350 | 2.6 Triệu | 3 Triệu | 3.7 Triệu | 6 Triệu | 7.5 Triệu |
Long Hải - Dinh Cô | 230 | 1.6 Triệu | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu | 3.5 Triệu | 5 Triệu |
Bà Rịa | 170 | 1.4 Triệu | 1.6 Triệu | 2 Triệu | 3.2 Triệu | 4.3 Triệu |
Hồ Tràm Trong Ngày | 230 | 1.6 Triệu | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu | 3.5 Triệu | 5 Triệu |
Hồ Cóc - Bình Châu | 250 | 1.7 Triệu | 1.9 Triệu | 2.3 Triệu | 3.7 Triệu | 5 Triệu |
Phú Mỹ - Đại Tòng Lâm | 130 | 1.3 Triệu | 1.5 Triệu | 1.9 Triệu | 3.2 Triệu | 4 Triệu |
Ngãi Giao - Châu Đức | 220 | 1.6 Triệu | 1.8 Triệu | 2.2 Triệu | 3.5 Triệu | 5 Triệu |
Xuyên Mộc | 280 | 1.8 Triệu | 2 Triệu | 2.5 Triệu | 3.8 Triệu | 5.4 Triệu |
Tân Thành | 130 | 1.3 Triệu | 1.4 Triệu | 1.9 Triệu | 3.2 Triệu | 4 Triệu |
DỊCH VỤ CHO THUÊ XE TẠI SÀI GÒN VŨNG TÀU SAOMAIFLY là đơn vị đầu tiên trong ngành cung cấp đến khách hàng đầy đủ các dịch vụ cho thuê xe, phục vụ thỏa mãn tất cả các yêu cầu của khách hàng từ bình dân đến cao cấp, từ xe 4 chỗ cho đến xe 16 chỗ, 32 chỗ…tại Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
1/ thuê xe du lịch Sài Gòn đi Vũng Tàu và ngược lại
2/ thuê xe Vũng Tàu sân bay Tân Sơn Nhất
3/ thuê xe bán tải
KINH NGHIỆM THUÊ XE ĐI VŨNG TÀU, SÀI GÒN, LONG AN, BÌNH DƯƠNG,...
Saomaifly cung cấp đa dạng các loại xe để cho khách hàng lựa chọn. Quý khách chỉ cần liên hệ qua hotline 1900 59 99 97 để được tư vấn nhà xe phù hợp hoặc thông báo cho Saomai biết sự lựa chọn của quý khách.
Thuê xe tại TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu ngoài giá cả, chúng ta nên quan tâm đến nhiều yếu tố khác nữa trước khi quyết định địa chỉ thuê. Theo kinh nghiệm của Saomaifly, muốn chuyến đi trọn vẹn và vui vẻ nhất, bạn nên lưu ý một số điểm sau:
1. Chọn địa chỉ uy tín thuê xe đi Vũng Tàu
Đây là một trong những tiêu chí hàng đầu, bởi nó quyết định cả về chất lượng xe và giá cả thuê xe. Một cơ sở cho thuê xe uy tín phải đáp ứng các tiêu chí sau:
- Có đa dạng các dòng xe cho khách hàng lựa chọn
- Thủ tục thuê minh bạch rõ ràng, cung cấp các thông tin về giá cả, quy định đưa đón
- Tài xế giàu kinh nghiệm, tận tâm và lịch sự
- Đưa đón đúng giờ
- Không phụ thu những khoản phí bất hợp lý
2. Chọn xe đời mới
Khi chọn thuê những chiếc xe đời mới bạn sẽ thấy thoải mái hơn trong suốt quá trình di chuyển. Thực tế, những loại xe đời cũ thường hay gặp các vấn đề như: máy không êm, xe hay bị xóc, điều hòa không tốt, không gian chật hẹp, xe hao tốn nhiên liệu,… Saomaifly đảm bảo sẽ không xảy ra tình trạng này.
3. Cần đặt xe sớm
Khi đặt xe sớm bạn sẽ chủ động được lịch trình, hạn chế trường hợp hết xe (nhất là trong dịp cuối tuần, lễ lộc). Trước chuyến đi khoảng 3-7 ngày, chúng ta nên tìm hiểu và chọn nơi cho thuê xe Vũng Tàu uy tín để chuyến đi an toàn, thuận lợi như kế hoạch.
Liên hệ đặt xe ngay Tổng đài hỗ trợ thuê xe Sài Gòn đi Vũng Tàu: 1900 59 99 97 cam kết nhanh nhất, tiện lợi nhất, tiết kiệm nhất và an toàn nhất.
Điều kiện sử dụng
Lưu ý: BẢNG BÁO GIÁ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO, CÓ THỂ THAY ĐỔI VÀO THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI
|
||||||
– Giá tour Lễ, Tết bằng giá Cao Điểm Cuối Tuần cộng thêm 30% tùy vào từng thời điểm | ||||||
– Giá có thể thay đổi nếu Nhiên Liệu tăng giảm trên 10% | ||||||
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn – ngủ tài xế | ||||||
– Giá trên đã bao gồm cầu đường, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
|
||||||
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được phục vụ chu đáo nhất và hưởng những chương trình khuyến mại hấp dẫn nhất! | ||||||
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ cho thuê xe của Saomaifly, xin vui lòng liên hệ: Tổng đài: 1900599997 |
Dịch vụ tương tự

Bay trực thăng ngắm cảnh Vũng Tàu trong 30 phút
6.000.000 VNĐ
Đặt ngay
6.000.000 VNĐ
Đặt ngay