Tàu cao tốc Superdong tên chính thức đầy đủ Công ty cổ phần Tàu cao tốc Superdong – Kiên Giang hiện nay có 16 tàu cao tốc và 02 phà chuyên chở hành khách, phương tiện vận tải, hàng hóa từ đất liền tới Phú Quốc, Nam Du, Côn Đảo và Phú Quý; các dịch vụ đi kèm như xe trung chuyển, dịch vụ ăn uống nhanh cũng được triển khai để tối ưu hóa tiện ích cho khách hàng.
TÀU CAO TỐC SUPERDONG ĐANG PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG TRÊN NHIỀU TUYẾN, ĐƯỢC KHÁCH HÀNG ĐÁNH GIÁ CAO
Tuyến | Hà Tiên Phú Quốc | Phú Quốc Hà Tiên |
Giờ khởi hành | 06:10, 08:00, 10:00, 12:00, 13:45 | 07:00, 08:00, 10:00, 12:00, 14:00 |
Giờ cập bến | 07:25, 09:15, 11:15, 13:15, 15:00 | 08:15, 09:15, 11:15 , 13:15, 15:15 |
Tàu | Superdong III-V-VI-XII | Superdong III-V-VI-XII |
Tải trọng | 275-306 Hành khách | 275-306 Hành khách |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Trung chuyển |
Giá: 40.000VND SĐT: 1900599997 |
Giá: 40.000VND SĐT: 1900599997 |
Ghi chú | Xe trung chuyển từ cảng Bến Vòng đi Dương Đông: • Nhận khách: Cảng Bãi Vòng • Trả khách: Dương Đông |
Xe trung chuyển từ Dương Đông đi cảng Bãi Vòng: • Nhận khách: Dương Đông • Trả khách: Cảng Bãi Vòng |
Bảng giá vé tàu Hà Tiên Phú Quốc
Người lớn | 230.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 195.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 170.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 160.000VND |
Tuyến | Rạch Giá Nam Du | Nam Du Rạch Giá |
Giờ khởi hành | 7:30, 8:30 | 11:00, 11:50 |
Giờ cập bến | 10:00, 11:00 | 13:30, 14:25 |
Tàu | Superdong XI, II | Superdong XI, II |
Tải trọng | 261-275 khách | 261-275 khách |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Bảng giá vé tàu Rạch Giá Nam Du
Người lớn | 230.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 192.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 173.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 173.000VND |
Tuyến | Rạch Giá Lại Sơn | Lại Sơn Rạch Giá |
Giờ khởi hành | 06:35 , 7:30 | 12:00 , 12:45 |
Giờ cập bến | 08:15 , 09:10 | 13:40 , 14:25 |
Tàu | Superdong I-IX - X | Superdong I-IX - X |
Tải trọng | 275 khách | 275 khách |
Vận tốc | 26 - 28 hải lý/giờ | 26 - 28 hải lý/giờ |
Bảng giá vé tàu Rạch Giá Lại Sơn
Người lớn | 160.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 137.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 120.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 120.000VND |
Tuyến | Sóc Trăng Côn Đảo | Côn Đảo Sóc Trăng |
Giờ khởi hành | 8:00 | 13:00 |
Giờ cập bến | 10:30 | 15:30 |
Tàu | Superdong CDI, CDII | Superdong CDI, CDII |
Tải trọng | 306 khách | 275-306 khách |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Trung chuyển |
Giá: 60.000VND SĐT: 1900599997 |
Giá: 60.000VND SĐT: 1900599997 |
Ghi chú | Xe trung chuyển từ Sóc Trăng đi cảng Trần Đề: • Nhận khách: Phòng vé Superdong Sóc trăng • Trả khách: Cảng Trần Đề |
Xe trung chuyển từ Côn Đảo đi cảng Bến Đầm: • Nhận khách: Phòng vé Superdong Côn Đảo • Trả khách: Cảng Bến Đầm |
Bảng giá vé tàu Sóc Trăng Côn Đảo
Người lớn | 370.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 320.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 290.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 280.000VND |
Tuyến | Phan Thiết Phú Quý | Phú Quý Phan Thiết |
Tàu | Superdong Phú Quý I, II | Superdong Phú Quý I, II |
Tải trọng | 246 - 306 khách | 246 - 306 khách |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Bảng giá vé tàu Phan Thiết Phú Quý
VIP (ghế nằm) | 400.000VND |
Người lớn | 350.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 295.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 260.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 250.000VND |
Tuyến | Rạch Giá Phú Quốc | Phú Quốc Rạch Giá |
Giờ khởi hành | 07:00, 08:10, 10:30, 13:10 | 07:20, 10:10, 12:45, 13:30 |
Giờ cập bến | 09:20, 10:40, 12:50, 15:40 | 09:40, 12:30, 15:15, 15:50 |
Tàu | Superdong IV- VII-VIII | Superdong IV- VII-VIII |
Tải trọng | Superdong IV (306 khách) | Superdong VII - VIII (275 khách) |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Trung chuyển |
Giá: 40.000VND SĐT: 1900599997 |
Giá: 40.000VND SĐT: 1900599997 |
Ghi chú | Xe trung chuyển từ cảng Bãi Vòng đi thị trấn Dương Đông: • Nhận khách: Cảng Bãi Vòng • Trả khách: Dương Đông |
Xe trung chuyển từ thị trấn Dương Đông đi cảng Bãi Vòng: • Nhận khách: Dương Đông • Trả khách: Cảng Bãi Vòng |
Bảng giá vé tàu Rạch Giá Phú Quốc
Người lớn | 330.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 280.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 245.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 240.000VND |
Tuyến | Rạch Giá Hòn Nghệ | Hòn Nghệ Rạch Giá |
Giờ khởi hành | ĐANG BẢO DƯỠNG | ĐANG BẢO DƯỠNG |
Giờ cập bến | ĐANG BẢO DƯỠNG | ĐANG BẢO DƯỠNG |
Tàu | Superdong IX | Superdong IX |
Tải trọng | 275 khách | 275 khách |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Bảng giá vé tàu Rạch Giá Hòn Nghệ
Người lớn | 210.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 175.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 155.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 150.000VND |
Tuyến | Phú Quốc Nam Du | Nam Du Phú Quốc |
Giờ khởi hành | ĐANG BẢO DƯỠNG | ĐANG BẢO DƯỠNG |
Giờ cập bến | ĐANG BẢO DƯỠNG | ĐANG BẢO DƯỠNG |
Tàu | Superdong V | Superdong V |
Tải trọng | 275 khách | 275 khách |
Vận tốc | 26 – 28 hải lý/giờ | 26 – 28 hải lý/giờ |
Bảng giá vé tàu Phú Quốc Nam Du
Người lớn | 250.000VND |
Người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên, áp dụng cho công dân VN) | 210.000VND |
Người khuyết tật (áp dụng cho công dân VN) | 210.000VND |
Trẻ em (Từ 6-11 tuổi tính theo năm sinh) | 200.000VND |
Để hành trình được thuận lợi Quý khách vui lòng cùng Superdong thực hiện những nội quy sau:
QUY ĐỊNH HOÀN ĐỔI VÉ
Công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi nhất đến Quý khách. Quý khách được quyền đổi tên, đổi chuyến đi trước giờ Tàu khởi hành và tuyến mới được lựa chọn còn trống chỗ.
Trường hợp đổi vé:
SỐ LƯỢNG VÉ |
PHÍ ĐỔI VÉ |
PHÍ HOÀN TRẢ VÉ | THỜI GIAN ĐỔI VÉ | THỜI GIAN HOÀN VÉ | SỐ LẦN ĐƯỢC HOÀN ĐỔI VÉ |
01 – 02 | 20% | 20% | 24h (01 ngày) |
48h (02 ngày) |
01 lần |
03 – 10 | 20% | 20% | 48h (02 ngày) |
48h (02 ngày) |
01 lần |
* Nếu số lượng vé nhiều hơn theo quy định trên. Tùy vào tình hình thực tế Công ty sẽ có hướng giải quyết và hỗ trợ phù hợp đến Quý khách.
Phú Quốc, Nam Du, Côn Đảo,SuperDong
Hệ thống đang xử lý. Tiến trình có thể mất vài phút...
|